Melde dich an, um fortzufahren.

Phương thức nộp học phí Đại học Văn Hiến

Chuyển khoản thông qua Ngân hàng: a. Tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) –  Đơn vị nhận: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN –  STK: 0686 8613 3333 tại NH Sacombank – Chi nhánh Quận 10 – TP HCM –  Nội dung đóng tiền: , , <Đóng học phí HK01 NH2022-2023> b. Hoặc tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank). Ghi chú: Khuyến khích thực hiện do áp dụng “Chương trình Bill Payment” – gạch nợ trực tiếp tại ngân hàng. –  Đơn vị nhận: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN –  STK: 1606 2010 46894 tại NH Agribank – Chi nhánh An Phú – TP HCM –  Nội dung đóng tiền: , , <Đóng học phí HK01 NH2022-2023> **** Những lưu ý quan trọng: –  Khi đóng học phí qua ngân hàng, các bạn sinh viên lưu ý: –  Phải ghi đầy đủ thông tin MSSV, Họ tên …theo nội dung đóng tiền –  Không sử dụng hình thức chuyển khoản tại cây ATM hoặc hình thức chuyển khoản không ghi rõ nội dung chuyển (thiếu MSSV, Họ tên).

– Sau khi nộp tiền/thanh toán trực tuyến, các bạn thí sinh cần lưu lại giấy nộp tiền/chuyển tiền qua ngân hàng (nếu nộp trực tiếp tại ngân hàng) hoặc chụp lại màn hình chuyển tiền thanh toán học phí thành công (nếu chuyển khoản Internet Banking)

Mọi nội dung thắc mắc có liên quan đến Thông báo này, sinh viên vui lòng liên hệ tại Trung tâm Chăm sóc người học hoặc số tổng đài 18001568 để được hỗ trợ giải đáp.

Học phí trường VHU năm 2022 – 2023

Chương trình đào tạo tại trường Đại học Văn Hiến gồm 02 lộ trình đào tạo là 03 năm và 04 năm tùy thuộc vào sự đăng ký của các bạn sinh viên. Tính bình quân mỗi lộ trình đào tạo của sinh viên khoảng 134 tín chỉ. Sinh viên Đại học Văn hiến sẽ đóng học phí dựa trên số lượng tín chỉ của ngành bản thân đã đăng ký trước đó. Trong đó, đại học Văn Hiến học phí năm học = học phí/tín chỉ x tổng số tín chỉ.

Học phí Đại học Văn Hiến giai đoạn 2022 – 2023 có mức dao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng cho mỗi học kỳ (tùy theo từng nhóm ngành khác nhau). Được biết, mức học phí của Đại học Văn Hiến sẽ được duy trì trong suốt khóa học. Có thể nhận định rằng, học phí của trường Đại học Văn Hiến được đánh giá là ở ngưỡng vừa phải khi đem so sánh với những trường dân lập khác.

Học phí của Đại học Văn Hiến năm 2022 – 2023 dao động từ 700.000 – 1.000.000 VNĐ/tín chỉ tùy vào từng nhóm ngành đào tạo khác nhau và được đảm bảo sẽ không tăng suốt khoá học của các bạn sinh viên. Ngoài ra, khi theo học tại trường Đại học Văn Hiến, ngoài khoản tiền học phí, thí sinh trúng tuyển vào trường còn phải nộp những khoản lệ phí như sau: phí nhập học, đồng phục giáo dục quốc phòng, thể chất,…

Năm học 2022 – 2023, các ngành tại Đại học Văn Hiến sẽ được chia thành 6 nhóm ngành khác nhau với mức học phí như sau:

Kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia

- Xét tuyển theo kết quả điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. HCM năm 2023

Xét tuyển thẳng theo quy định riêng của ĐH Văn Hiến

Học phí trường Đại học Văn Hiến 2023 – 2024

Học phí cho toàn bộ khóa học đại học chính quy năm 2023 dao động từ 99.000.000 đồng đến 149.000.000 đồng, bao gồm các nhóm ngành và chuyên ngành sau đây:

Học phí dự kiến của trường Đại học Văn Hiến 2024 – 2025

Hiện tại, trường Đại học Văn Hiến chưa công bố chính thức học phí cho năm học 2024 – 2025. Tuy nhiên, dựa trên học phí năm 2023, chúng ta có thể dự đoán học phí năm 2024 – 2025 sẽ tăng từ 5% đến 10%. Dưới đây là bảng dự kiến học phí cho từng nhóm ngành:

Các ngành xét tuyển của trường Đại học Văn Hiến

– Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn

– Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn

– Sản xuất phim và quảng cáo – Công nghệ truyền thông

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn

– Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa – Hệ thống nhúng và IoT

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn

-Quản trị kinh doanh tổng hợp – Kinh doanh thương mại – Quản trị dự án – Quản trị doanh nghiệp thủy sản – Marketing – Quản trị nhân lực – Quản lý điều dưỡng

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Kế toán – kiểm toán, – Kế toán doanh nghiệp

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Luật dân sự – Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế – Luật tài chính – ngân hàng

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT – Quản trị kinh doanh TMĐT

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Kinh tế quốc tế – Ngoại thương – Kinh tế số

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho – Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Công nghệ Sinh học Y dược và Sức khỏe – Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

– Quản trị và Chất lượng thực phẩm – Công nghệ Chế biến – Hóa sinh học và vi sinh học thực phẩm – Dinh dưỡng

A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

– Quản trị lữ hành – Hướng dẫn du lịch

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Xã hội học truyền thông đại chúng – Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội – Công tác xã hội

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa

– Tham vấn và trị liệu tâm lý – Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

– Truyền thông và sáng tạo nội dung – Tổ chức sự kiện

C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông, – Văn – Quản trị văn phòng

C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

– Văn hiến Việt Nam – Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài

C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

– Công nghiệp văn hóa – Di sản văn hóa – Kinh tế văn hóa ứng dụng – Văn hóa truyền thông

C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

– Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên phiên dịch – Tiếng Anh quan hệ quốc tế

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

– Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật giảng dạy

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

– Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung biên – phiên dịch

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

– Tiếng Pháp thương mại – Tiếng Pháp biên – phiên dịch

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

– Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc nhạc nhẹ

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

– Piano cổ điển – Piano ứng dụng – Sản xuất âm nhạc

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Trên đây là những thông tin về học phí cũng như phương thức xét tuyển của trường Đại học Văn Hiến mà Edureview cập nhật được trong thời gian gần đây nhất. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn được một môi trường như mong ước để gửi gắm 4 năm thanh xuân của mình nhé!

Học phí đại học Văn Hiến năm học 2021 - 2022 sẽ có mức đóng giao động từ 5,764,500 đồng đến 7,511,700 đồng/ học kì. Mức học phí này duy trì trong suốt khóa học. Hãy cùng Edunet tìm hiểu chi tiết số tín chỉ cho mỗi nhóm ngành cùng mức học phí dưới đây nhé!

Trường Đại Học Văn Hiến (tên tiếng Anh viết tắt: VHU) được thành lập theo quyết định số 517/TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ. Với mong muốn vươn tới văn hóa, tri thức, lưu giữ truyền thống hiếu học và đào tạo nhân tài cho xã hội, Trường Đại học Văn Hiến chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám làm logo và biểu trưng của Nhà trường.

Chương trình đào tạo thực tiễn, chú trọng phát triển khả năng ngoại ngữ và kỹ năng mềm cho sinh viên. VHU đào tạo đa ngành, đa trình độ,từ hệ Cao đẳng cho đến Sau đại học. Hiện nay đại học Văn Hiến đào tạo 54 chuyên ngành thuộc các lĩnh vực: Kinh tế, Du lịch, Xã hội, Kỹ thuật công nghệ, Ngôn ngữ, Thương mại… Danh sách chuyên ngành đào tạo > Click here

VHU đón nhận bằng khen của UBND TP Hồ Chí Minh

Giảng viên Nhà trường có trình độ chuyên môn cao, đều là lãnh đạo, quản lý tại các tổ chức, doanh nghiệp, chính vì vậy các bài giảng cho sinh viên đều mang đậm tính ứng dụng, thực tế. Từ đó, chương trình đào tạo sát với thực tiễn, xây dựng được nền tảng tốt giúp sinh viên phát huy khả năng tại các doanh nghiệp, tổ chức. Theo số liệu thống kê hàng năm của trường, khoảng 85% sinh viên Văn Hiến có việc làm đúng chuyên ngành sau khi tốt nghiệp

Đại học Văn Hiến cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học. Chương trình đào tạo tại VHU có 2 lộ trình đào tạo: 3 năm hoặc 4 năm tùy theo sự đăng ký của học sinh. Bình quân mỗi lộ trình học sẽ có từ 126 đến 134 tín chỉ tùy theo ngành học. Học sinh sẽ đóng học phí dựa theo số tín chỉ của ngành mình đăng ký. Học phí năm học = học phí/ tín chỉ x tổng số tín chỉ.