Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 Học kì 1 Global Success

Tài liệu Đề cương ôn tập Tiếng Anh 8 Global Success Học kì 1 năm 2023-2024 mới nhất trình bày khái quát lại ngữ pháp, các dạng bài tập cũng như các đề thi Tiếng Anh tự luyện nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 8.

A. Nội dung ôn tập Học kì 1 Tiếng Anh 8

1. Động từ chỉ sự yêu thích + V-ing/ to V

5. Danh từ đếm được và không đếm được

6. Trường hợp không dùng mạo từ

7. Thì tương lai đơn & câu điều kiện loại 1

Unit 2. Time and daily routines

I. Find ONE mistake in each sentence below.

II. Speaking: Talk about your routine in the morning.

I get up at 6 o’clock in the morning. Then I brush my teeth and wash my face. After that, I get dressed. I have to wear school uniform. I have breakfast at 6:45. I go to school at 7:00.

I. Make correct sentences, using the given words.

3. I listen to music on Saturdays.

5. I study at school on Mondays.

II. Writing: Write about your week

I go to school from Monday to Friday. I often play badminton with my friends on Wednesday afternoon, when my lessons finish. I stay at home and do housework on Saturdays. I go swimming or go to cinema with my brother on Sundays.

I. Complete sentences, using the given words.

II. Writing: Write about you birthday party.

My birthday is on July 17th. I invite not many people, just my close friends at school. I like to have a birthday cake for my birthday party. I also want some snacks such as chips, fried chicken. Some coke or lemondade is great for drinks. I feel so excited and happy to see my friends on my birthday.

1. I can play the guitar and I can ride a bike.

2. My friend, Linh, can cook very well. Hung can dance beautifully.

4. Linh can’t dance. Hung can’t cook.

I . Rearrange the given words to make a correct sentence.

2. How many computer rooms are there at your school?

4. There are two buildings at my school.

5. There is a big playground at my school .

II. Writing: Write about your school.

My school is in the city. It’s big. There are three big buildings at my school. There are 20 classrooms. It has two computer rooms, a beautiful garden and a big play ground.

I. Look and write the questions and answer them.

1. What subjects do you have today?

2. What subjects do you have today?

3. What subjects do you have today?

I have science, History and Geography.

4. What subjects do you have today?

5. What subjects do you have today?

6. What subjects do you have today?

I have Vietnamese, History and Geography.

II. Speaking: Talk about your timetable

1. I have lessons at school from Monday to Friday every week.

2. I have maths on Mondays and Thursdays.

I have Vietnamese on Wednesdays and Fridays.

I have English on Tuesdays and Thursday.

3. Today I have maths, English and art.

I. Put the words in the correct order.

1. My favourite subject is Science.

2. What is your favourite subject?

4. I want to be a Maths teacher.

5. I like art because I want to be a painter.

II. Speaking: Talk about your favourite subject

1. Today I have maths, P.E and English.

2. My favourite subject is English.

3. I have English on Wednesday and Friday.

4. I like English because I want to talk to my English friends more and I want to study abroad in the future.

II. Writing: Write about your school’s sports day.

My school’s sport’s day is in September. It takes place in my school’s yards. Students and teachers play a lot of sports. Students play badminton, basketball, football. Teachers play volleyball and tennis. I and my classmates also take part in the sports day. We play basketball and football.

I. Complete the sentences. Use the given words.

II. Speaking: Talk about your last summer trip.

3. We visited a lot of beautiful places and tried delious dishes.

BÀI GIẢNG GIÚP CON LUYỆN THI LỚP 10 CHỈ 399K

Phụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!

Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề thi, giáo án các lớp các môn học

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Unit 2. Time and daily routines

- Hỏi xem ai đó làm gì lúc mấy giờ

- Hỏi xem ai đó làm gì vào một ngày nào đó trong tuần

- Hỏi xem sinh nhật của ai đó vào khi nào

- Hỏi xem ai đó muốn ăn/uống gì

Hỏi về khả năng làm gì của ai đó

- Cơ sở vật chất trong trường học

- Hỏi số lượng của danh từ đếm được trong trường học

- Ôn lại các ngày trong tuần (xem lại Unit 3)

- Hỏi thời khoá biểu môn học của ngày nào đó

- Một số nghề nghiệp liên quan đến môn học

- Hỏi về môn học yêu thích của ai đó

- Hỏi về lí do thích môn học nào đó

Hỏi về thời gian diễn ra ngày hội thể thao

Thì quá khứ đơn: Hỏi xem ai đó đã ở đâu tại một thời điểm trong quá khứ

I. Complete the sentences. There is one example

1. I am from America, so I am American.

2. She is from Britain, so she is _______.

3. He is from Korea, so he is _______.

4. They are from Australia, so they are _______.

5. We are from Thailand, so we _______.

6. Helen and Sam are from England, so they _______.

7. Helmut is from Brazil, so he _______.

8. Akiko is from Japan, so she _______.

II. Writing: Write about you and one of your friends.

The present simple tense (Thì hiện tại đơn)

Adv: always/ usually/ often/ sometimes/ everyday/ today

Adv: now , at the present , at the moment

Adv: Tomorrow , next week , next Sunday...........

Diễn tả một sự việc trong tương lai

Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007 .....

Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ

S+ have/ has +p.p (V-ed/ V 3) +O

Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai

S + am/ is/ are + going + to -V1 + O.

S + can/ could/ ought to/ must/ have to/ has to +V1 + O.

S1 + be (not) + as + adj + as + S2.

So sánh giữa hai đối tượng, không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần

S1 + V + more + adj + than + S2.

Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần

* Short –Adj: là những tính từ một âm tiết

Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là: y, ow , er , le

* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên

So sánh một trong nhiều đối tượng

* Các tính từ so sánh đặc biệt:

Good                 better                  the best

Bad                   worse                  the worst

Many/ much     more                   the most

Little                  less                     the least

Far                    farther                 the farthest

further                 the furthest

Xem thêm Đề cương ôn tập Tiếng Anh các lớp chọn lọc, hay khác:

Unit 2. Time and daily routines

I. Find ONE mistake in each sentence below.

1. I gets up at six o c’lock every morning.

2. I has breakfast at seven o’clock.

3. I go at school at eight o’clock.

II. Speaking: Talk about your routine in the morning

I. Make correct sentences, using the given words.

_____________________________________

_____________________________________

3. I/ listen/ music/ Saturdays.

_____________________________________

_____________________________________

_____________________________________

II. Writing: Write about your week

I. Complete sentences, using the given words.

party        in        want        When’s        What

3. My birthday is _______ March.

5. I invite a lot of friends to my birthday _______.

II. Writing: Write about you birthday party.

You can answer questions below:

3. What do you want in to eat/drink in your birthday party?

4. How do you feel (happy/excited/bored...)?

3. Can he draw? - No, ________.

4. Marry can’t _______ the guitar.

5. My sister can’t cook ______ she can draw well.

I . Rearrange the given words to make a correct sentence.

1. in/ is/ school/ town./ My/ the

_____________________________________

2. many/ your/ school?/ How/ there/ computer rooms/ are/ at/ your

_____________________________________

_____________________________________

4. are/ buildings/ my/ There/ two/ school./ at

_____________________________________

5. is/ playground/ big/ There/ school./ at/ my/ a

_____________________________________

II. Writing: Write about your school.

You can answer questions below:

2. What does is have? (bulding, garden, playgrounds, compter room, canteen...)

I. Look and write the questions and answe them.

II. Speaking: Talk about your timetable

1. When do you have lessons at school?

2. When do you have maths/Vietnamese/English?

3. What subjects do you have today?

I. Put the words in the correct order.

1. Science/My/ subject/ favourite/is/

2. favourite/ is/ What/ subject/ your/?

3. does/ she/ Why/ like/ Music/?

4. to/ I/ be/ want/ a/ Maths teacher/.

5. art/ a painter./ I/ because/ want/ be/ to/ I/ like

II. Speaking: Talk about your favourite subject

1. What subjects do you have today?

2. What’s your favourite subject?

3. ____ is your sports day? – It’s in May.

4. ____ your sports day in June?

5. My sports day is _____ July.

II. Writing: Write about your school’s sports day.

You can answer the questions below to write:

1. When is your school’s sports day?

4. Do you take part in? If yes, which sports do you play?

I. Complete the sentences. Use the given words.

last       in       was        were      campsite

1. Last summer I _______ on the beach. I built many sand castles there.

2. Linda was at the _______. She went camping with her classmates.

3. They ________ in Bangkok last month.

4. I was in Tokyo _______ summer with my family.

5. Were you _______ Sydney last weekend?

II. Speaking: Talk about your last summer trip.

I. Complete the sentences. There is one example.

II. Writing: Write about you and one of your friends.

My name is Hoai Anh. I’m 9 years old. I’m from Viet Nam. Yuri is one of my friends. She comes from Korea. She’s 9 years old, too.